Thành phần hóa học của thép

Thép là hợp kim chủ yếu được tạo ra từ sắt (Fe) và cacbon (C), cùng với một số lượng nhỏ các nguyên tố hóa học khác. Thành phần hóa học của thép đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các đặc tính vật lý và cơ học của sản phẩm thép, bao gồm độ bền, độ cứng, khả năng chịu mài mòn, kháng ăn mòn, và dẻo dai. Dựa vào các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của ứng dụng, thép có thể được chế tạo với các thành phần hóa học khác nhau để tạo ra các loại thép đặc biệt như thép không gỉ, thép hợp kim, và thép cacbon.

Các nguyên tố hóa học phổ biến trong thép bao gồm:

  1. Cacbon (C): Cacbon là thành phần quan trọng nhất trong thép, ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép. Thép cacbon có hàm lượng cacbon từ 0.05% đến 2.1%. Càng tăng hàm lượng cacbon, độ cứng và độ bền của thép càng cao, nhưng độ dẻo dai và khả năng hàn giảm.
  2. Silicôn (Si): Silicôn thường được tìm thấy trong thép với hàm lượng từ 0.1% đến 2.0%. Silicôn giúp cải thiện độ dẻo dai của thép, tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  3. Mangan (Mn): Mangan giúp tăng cường độ bền, độ cứng, và khả năng chịu mài mòn của thép. Hàm lượng mangan trong thép thường nằm trong khoảng 0.3% đến 2.0%.
  4. Phốt pho (P): Phốt pho có thể có trong thép với hàm lượng từ 0.005% đến 0.05%. Tuy nhiên, phốt pho có thể làm giảm độ dẻo dai của thép, nên thông thường cần giới hạn hàm lượng phốt pho trong thép.
  5. Lưu huỳnh (S): Lưu huỳnh có thể có trong thép với hàm lượng từ 0.005% đến 0.05%. Lưu huỳnh có tác dụng tiêu cực đối với độ dẻo dai và khả năng hàn của thép, nên hàm lượng lưu huỳnh thường cần được giảm xuống mức thấp nhất có thể.
  6. Nhôm (Al): Nhôm giúp làm sạch thép và kiểm soát kích thước hạt. Hàm lượng nhôm trong thép thường nằm trong khoảng 0.005% đến 0.1%.

Ngoài ra, có nhiều nguyên tố hóa học khác được thêm vào thép để tạo ra các tính chất đặc biệt, bao gồm niken (Ni), crôm (Cr), molypden (Mo), vanađi (V), niobi (Nb), titan (Ti), và tương tự. Thành phần hóa học cụ thể của mỗi loại thép phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm thép.

Thành phần hóa học
 Steel bars 
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
CSiMnP (max)S (max)
TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )
CT330.06 – 0.120.12 – 0.300.25 – 0.500.040.045
CT340.09 – 0.150.12 – 0.300.25 – 0.500.040.045
CT380.14 – 0.220.12 – 0.300.40 – 0.650.040.045
CT420.18 – 0.270.12 – 0.30 0.40 – 0.700.040.045
CT510.28 – 0.370.15 – 0.350.50 – 0.800.040.045
TCVN
3104 – 79
25Mn2Si0.20 – 0.290.60 – 0.901.20 – 1.600.040.045
35MnSi0.30 – 0.370.60 – 0.800.80 – 1.200.040.045
JIS G3505
2004
SWRW100.13 max0.30 max0.06 max0.040.04
SWRW120.15 max0.30 max0.065 max0.040.04
JIS G3112SD 295A0.050.05
SD 3450.27 max0.55 max1.60 max0.040.04
SD 3900.29 max0.55 max1.80 max0.040.04
SD 4900.32max0.55max1.80max0.0400.040
ASTM A615
/A615M – 94
Gr 400.21 max0.40 max1.35 max0.040.05
Gr 600.30 max0.50 max1.50 max0.040.05
BS 4449Gr 2500.25 max0.50 max1.50 max0.060.06
Gr 4600.25 max0.50 max1.50 max0.050.05
ΓOCT
5780 – 82
25Γ2C0.20 – 0.290.60 -0.901.20 – 1.600.040.045
35ΓC0.30 – 0.370.60 – 0.800.80 – 1.200.040.045
ΓOCT
380 – 71
CT20.09 – 0.150.12 – 0.300.25 – 0.050.0450.045
CT30.14 – 0.220.12 – 0.300.40 – 0.600.0450.045
CT40.18 – 0.270.12 – 0.300.40 – 0.700.0450.045
CT50.29 – 0.370.15 – 0.350.50 – 0.800.0450.045

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Độ bền cơ lý
Mechanical Properties
Giới hạn chảy
Yeild Point
(N/mm2)
Giới hạn bền kéo
Tensile Strength
(N/mm2)
Độ giãn dài
Elongation
(%)
TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )
CT 33240 min
CT 34230 min340 ÷ 44032 min
CT 38250 min380 ÷ 49026 min
CT 42270 min420 ÷ 54024 min
BS 4449Gr 250250 min287 min22 min
Gr 460460 min483 min12 min
ΓOCT
380 – 89
CT2196 min334 ÷ 41226 min
CT3225 min373 ÷ 46122 min
CT4245 min412 ÷ 51020 min
CT5265 min490 ÷ 60816 min
JIS G3101
1995
SS 330235 min330 ÷ 43025 min
SS 400235 min400 ÷ 51021 min
JIS G3106
1995
SM400 A235 min400 ÷ 51023 min
ASTM 1997A 36250400 ÷ 55020 min
BS 4360
1986
40B245340 ÷ 55022
40C245340 ÷ 55022
DIN 17100RST37-2225340 ÷ 47026
GB700 – 88Q235A225 min375 min21 min
Q235B225 min375 min21 min
Q235C225 min375 min21 min
Q235D225 min375 min21 mi

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP PHƯƠNG BẮC- SPB

Rate this post

Trả lời

Contact Me on Zalo
0966 296 696