Thành phần hóa học của thép

Đăng ngày 21/03/2023 lúc: 21:23

Thép là hợp kim chủ yếu được tạo ra từ sắt (Fe) và cacbon (C), cùng với một số lượng nhỏ các nguyên tố hóa học khác. Thành phần hóa học của thép đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các đặc tính vật lý và cơ học của sản phẩm thép, bao gồm độ bền, độ cứng, khả năng chịu mài mòn, kháng ăn mòn, và dẻo dai. Dựa vào các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của ứng dụng, thép có thể được chế tạo với các thành phần hóa học khác nhau để tạo ra các loại thép đặc biệt như thép không gỉ, thép hợp kim, và thép cacbon.

Các nguyên tố hóa học phổ biến trong thép bao gồm:

  1. Cacbon (C): Cacbon là thành phần quan trọng nhất trong thép, ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép. Thép cacbon có hàm lượng cacbon từ 0.05% đến 2.1%. Càng tăng hàm lượng cacbon, độ cứng và độ bền của thép càng cao, nhưng độ dẻo dai và khả năng hàn giảm.
  2. Silicôn (Si): Silicôn thường được tìm thấy trong thép với hàm lượng từ 0.1% đến 2.0%. Silicôn giúp cải thiện độ dẻo dai của thép, tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.
  3. Mangan (Mn): Mangan giúp tăng cường độ bền, độ cứng, và khả năng chịu mài mòn của thép. Hàm lượng mangan trong thép thường nằm trong khoảng 0.3% đến 2.0%.
  4. Phốt pho (P): Phốt pho có thể có trong thép với hàm lượng từ 0.005% đến 0.05%. Tuy nhiên, phốt pho có thể làm giảm độ dẻo dai của thép, nên thông thường cần giới hạn hàm lượng phốt pho trong thép.
  5. Lưu huỳnh (S): Lưu huỳnh có thể có trong thép với hàm lượng từ 0.005% đến 0.05%. Lưu huỳnh có tác dụng tiêu cực đối với độ dẻo dai và khả năng hàn của thép, nên hàm lượng lưu huỳnh thường cần được giảm xuống mức thấp nhất có thể.
  6. Nhôm (Al): Nhôm giúp làm sạch thép và kiểm soát kích thước hạt. Hàm lượng nhôm trong thép thường nằm trong khoảng 0.005% đến 0.1%.

Ngoài ra, có nhiều nguyên tố hóa học khác được thêm vào thép để tạo ra các tính chất đặc biệt, bao gồm niken (Ni), crôm (Cr), molypden (Mo), vanađi (V), niobi (Nb), titan (Ti), và tương tự. Thành phần hóa học cụ thể của mỗi loại thép phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng của sản phẩm thép.

Thành phần hóa học
 Steel bars 
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C Si Mn P (max) S (max)
TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )
CT33 0.06 – 0.12 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT34 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT38 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.65 0.04 0.045
CT42 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30  0.40 – 0.70 0.04 0.045
CT51 0.28 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.04 0.045
TCVN
3104 – 79
25Mn2Si 0.20 – 0.29 0.60 – 0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35MnSi 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
JIS G3505
2004
SWRW10 0.13 max 0.30 max 0.06 max 0.04 0.04
SWRW12 0.15 max 0.30 max 0.065 max 0.04 0.04
JIS G3112 SD 295A 0.05 0.05
SD 345 0.27 max 0.55 max 1.60 max 0.04 0.04
SD 390 0.29 max 0.55 max 1.80 max 0.04 0.04
SD 490 0.32max 0.55max 1.80max 0.040 0.040
ASTM A615
/A615M – 94
Gr 40 0.21 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
Gr 60 0.30 max 0.50 max 1.50 max 0.04 0.05
BS 4449 Gr 250 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.06 0.06
Gr 460 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.05 0.05
ΓOCT
5780 – 82
25Γ2C 0.20 – 0.29 0.60 -0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35ΓC 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
ΓOCT
380 – 71
CT2 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.05 0.045 0.045
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045
CT4 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30 0.40 – 0.70 0.045 0.045
CT5 0.29 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.045 0.045

 

TÍNH CHẤT CƠ LÝ

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Độ bền cơ lý
Mechanical Properties
Giới hạn chảy
Yeild Point
(N/mm2)
Giới hạn bền kéo
Tensile Strength
(N/mm2)
Độ giãn dài
Elongation
(%)
TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )
CT 33 240 min
CT 34 230 min 340 ÷ 440 32 min
CT 38 250 min 380 ÷ 490 26 min
CT 42 270 min 420 ÷ 540 24 min
BS 4449 Gr 250 250 min 287 min 22 min
Gr 460 460 min 483 min 12 min
ΓOCT
380 – 89
CT2 196 min 334 ÷ 412 26 min
CT3 225 min 373 ÷ 461 22 min
CT4 245 min 412 ÷ 510 20 min
CT5 265 min 490 ÷ 608 16 min
JIS G3101
1995
SS 330 235 min 330 ÷ 430 25 min
SS 400 235 min 400 ÷ 510 21 min
JIS G3106
1995
SM400 A 235 min 400 ÷ 510 23 min
ASTM 1997 A 36 250 400 ÷ 550 20 min
BS 4360
1986
40B 245 340 ÷ 550 22
40C 245 340 ÷ 550 22
DIN 17100 RST37-2 225 340 ÷ 470 26
GB700 – 88 Q235A 225 min 375 min 21 min
Q235B 225 min 375 min 21 min
Q235C 225 min 375 min 21 min
Q235D 225 min 375 min 21 mi

 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP PHƯƠNG BẮC- SPB

Rate this post
Nếu bạn cần tư vấn thêm, hãy gọi ngay chúng tôi: 0966 296 696 nhé!

Trả lời

Contact Me on Zalo
0966 296 696